Giới thiệu máy dập cơ khung C một trục khuỷu – OCP
Máy dập cơ khung C một trục khuỷu là dòng OCP dạng mở phía sau, một trục khuỷu, khung “C”, thiết kế chung cho các ứng dụng dập như chuốt, uốn tạo hình, dập, đột, uốn, đánh dấu, định cỡ, cắt…ở chế độ một hành trình hoặc liên tục.
Tính năng nổi bật
- Khung thép siêu cứng.
- Bộ bảo vệ quá tải thủy lực.
- Giảm thiểu độ uốn của khung.
- Bộ ly hợp & thắng dạng ướt truyền động moment cao.
- Má kẹp sáu điểm, mở rộng, chính xác.
- Thuận tiện cho việc lắp đặt hệ thống đẩy khuôn dưới.
Thông số kỹ thuật máy dập cơ khung C một trục khuỷu – OCP
Sản phẩm | OCP-25 | OCP-35 | OCP-45 | OCP-60 | OCP-80 | ||||||||||
S | h | l | S | h | l | S | h | l | S | h | l | S | h | l | |
Công suất-tấn | 25 | 35 | 45 | 60 | 80 | ||||||||||
Điểm trọng tải định mức-mm | 3.2 | 1.6 | 3.2 | 3.2 | 1.6 | 3.2 | 3.2 | 2.3 | 3.2 | 4 | 2.3 | 4 | 5 | 3.2 | 5 |
Chiều dài hành trình-mm | 70 | 40 | 100 | 80 | 45 | 110 | 80 | 50 | 120 | 90 | 55 | 140 | 100 | 60 | 160 |
Hành trình mỗi phút-Tốc độ cố định–SPM | – | – | 95 | – | – | 90 | – | – | 80 | – | – | 70 | – | – | 60 |
Hành trình mỗi phút-Tốc độ thay đổi–SPM | 75-140 | 95-180 | 55-100 | 70-135 | 90-180 | 50-95 | 65-130 | 85-175 | 50-95 | 60-120 | 80-165 | 40-85 | 55-110 | 75-150 | 40-75 |
Chiều cao khuôn (SDAU)-mm | 245 | 245 | 230 | 250 | 250 | 235 | 250 | 250 | 270 | 270 | 270 | 300 | 300 | 300 | 330 |
Vùng đệm (LR x FB)-mm | 720×320 | 780×340 | 850×360 | 850×360 | 850×440 | 900×400 | 900×400 | 900×520 | 1000×460 | 1000×460 | 1000×600 | ||||
Vùng trượt (LR x FB)-mm | 350×300 | 380×320 | 430×350 | 500×400 | 560×460 |
Sản phẩm | OCP-160 | OCP-200 | OCP-260 | |||||||||
S | h | l | XL | S | h | l | XL | S | h | l | XL | |
Công suất-tấn | 160 | 200 | 260 | |||||||||
Điểm trọng tải định mức-mm | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6,5 | 4 | 6,5 | 6,5 |
Chiều dài hành trình-mm | 130 | 80 | 200 | 250 | 150 | 95 | 200 | 250 | 180 | 100 | 250 | 300 |
Hành trình mỗi phút-Tốc độ cố định–SPM | – | – | 45 | 45 | – | – | 45 | 45 | – | – | 30 | 30 |
Hành trình mỗi phút-Tốc độ thay đổi–SPM | 40-85 | 55-115 | 25-50 | 20-45 | 35-70 | 45-95 | 20-45 | 20-40 | 30-60 | 40-75 | 20-40 | 20-35 |
Chiều cao khuôn (SDAU)-mm | 350 | 35 | 450 | 450 | 410 | 410 | 450 | 450 | 460 | 460 | 500 | 540 |
Vùng đệm (LR x FB)-mm | 1250×600 | 1250×600 | 1250×760 | 1250×760 | 1400×680 | 1400×680 | 1400×850 | 1500×820 | 1500×700 | 1500×700 | 1500×900 | 1750×900 |
Vùng trượt (LR x FB)-mm | 700×580 | 850×650 | 920×700 |