+84.988.652.635

Máy dập khung H 2 trục khuỷu – GTX SERIES

Giá: liên hệ

TẠI SAO NÊN CHỌN MÁY MÓC CƠ KHÍ CỦA UMC?

Ưu điểm khi lựa chọn máy móc cơ khí của UMC.

 + Sản phẩm có chất lượng và độ tin cậy cao.
 + UMC cung cấp đa dạng sản phẩm để khách hàng có thể lựa chọn
 + UMC có đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong mọi trường hợp
 + UCM xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với khách hàng, đồng hành cùng họ trong quá trình phát triển. Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Danh mục:

Giới thiệu máy dập khung H hai trục khuỷu – GTX series

Máy dập khung H hai trục khuỷu dòng GTX được thiết kế cho các ứng dụng chính xác cao, gia dông dập kim loại nặng như các thiết bị xe máy, xe đạp, đồ gia dụng. Về tự động hóa, GTX có thể dễ dàng nâng cấp với rô bốt hoặc hệ thống dây chuyền cơ khí.

Tính năng nổi bật

  • Khung thép siêu cứng.
  • Bộ ly hợp & thắng dạng ướt truyền động mô men cao.
  • Má kẹp dạng hộp, 6 điểm, rộng, chính xác.
  • Hệ thống bảo vệ quá tải thủy lực đáp ứng nhanh (H.O.L.P.).
  • Đảm bảo độ song song trong suốt quá trình chịu tải.

Thông số kỹ thuật máy dập khung H hai trục khuỷu – GTX series

                                                  MODEL TYPE GTX – 160 GTX – 200 GTX – 250 GTX – 300 GTX – 400 GTX – 500
S H S H S H S H S H S
Capacity Công suất Tons 160 200 250 300 400 500
Rated tonnage point (above B.D.C) Điểm phát sinh lực mm 6 3 6 3 7 3 7 3 7 3 7
Stroke length Hành trình  mm 180 130 250 150 280 170 300 170 300 170 350
Stroke per minute Tốc độ SPM 30 – 55 40 – 85 20 – 50 35 – 70 20 – 40 30 – 60 20 – 35 30 – 50 20 – 35 30 – 50 20 – 30
Die height (S.D.A.U) Chiều cao khuôn mm 450 400 500 450 550 450 550 450 550 450 1000
Maximun upper die wieght Trọng lượng tối đa của khuôn trên kg 1200 1500 2200 A 2400 A 2400 4000
B B
C 3200 C 3200
D D
Slide adjustment Khoảng chỉnh bàn ép mm 100 120 120 120 120 120
Bolster area (LRxFB) Kích thước bàn mm 1800×760 2200×940 A 2500×1000 A 2500×1000 A 2500×1000 3200×1300
B 2800×1000 B 2800×1000
B 2800×1000 C 3100×1000 C 3100×1000
D 3400×1000 D 3400×1000
Bolster thickness Độ dày bàn dưới mm 150 160 160 190 190 250
Slide area (LRxFB) Kích thước bàn ép trên mm 1600×650 1850×750 A 2100×900 A 2200×900 A 2200×900 2900×1300
B 2500×900 B 2500×900
B 2400×900 C 2800×900 C 2800×900
D 3100×900 D 3100×900
Slide plate thickness Độ dày bàn ép trên mm 70 95 95 95 95 95
Slide opening Độ mở bàn ép trên mm 700×450 900×600 900×600 900×600 900×600 900×700
Main motor Động cơ chính HPxP 15×6 20×6 25×6 30×6 30×6 40×6
KWxP 11×6 15×6 19×6 22×6 22×6 30×6
Slide adjusting motor Động cơ chỉnh bàn ép HPxP 1×4 2×4 2×4 2×4 2×4 3×4
KWXP 0.75×4 1.5×4 1.5×4 1.5×4 1.5×4 2.2×4
Air pressure Áp suất khí nén kg/cm2 5 5 5 5 5 5
Đặt mua Máy dập khung H 2 trục khuỷu – GTX SERIES